Máy Đo GPS RTK 2 Tần Số CHC M6II Pro/ M6II Plus - Đa kênh - Giá Rẻ
Giá :
Liên hệMÁY ĐO GPS RTK 2 TẦN SỐ CHC Sino M6II PRO/ M6II Plus - ĐA KÊNH MÀ GIÁ RẺ
Máy đo GPS RTK 2 tần số CHC M6II Pro/ M6II Plus IMU là một dòng máy đo RTK tiên tiến, siêu nhiều kênh nhưng múc giá lại rẻ, phù hợp với mọi nhu cầu đầu tư máy RTK. Thiết kế nhỏ gọn 0.73kg giúp máy đo linh hoạt di chuyển. Các thao tác đo đạc thuận tiện giúp tăng năng suất lao động hơn 20% so với các dòng máy thông thường. Được tích hợp cấu hình mạnh mẽ thu và xử lý đầy đủ hệ thống vệ tinh toàn cầu 624 - 1608 kênh tín hiệu, BDS III. Giúp máy có khả năng fix tốt hơn các khu vực bị che phủ rộng. Tuy mới ra mắt nhưng được anh em trong ngành trắc địa tin tưởng và sử dụng rộng rãi.
Máy đo GPS RTK 2 tần số CHC Sino M6II Pro/ M6II Plus - Siêu kênh, giá rẻ
Phiên bản cập nhật mới nhất máy RTK Sino M6II Plus có tới 1608 kênh, thu tín hiệu mạnh, fix nhanh và khỏe.
Đặc điểm dễ nhận biết nhất của máy GPS RTK M6II Pro/ M6II Plus là kích thước siêu nhỏ gọn, linh hoạt, với trọng lượng chỉ 0.73kg nhưng vô cùng chắc chắn, có thể chịu được va đập tốt và làm việc trong các điều kiện không thuận lợi.
Máy đo RTK M6II Pro/ M6II Plus tích hợp cảm biến nghiêng IMU. Độ nghiêng cho phép đến 60 độ giúp người dùng có thể đo đạc dễ dàng tại các mục tiêu không dể cân máy đứng. Đảm bảo chính xác tọa độ, giúp rút ngắn thời gian đo đạc.
Thu nhận tín hiệu vệ tinh BDS III có thể giúp M6II Pro nhận hơn 40 vệ tinh. Lượng vệ tinh tăng đáng kể so với thế hệ trước. Trong điều kiện môi trường khắc nghiệt cũng có ít nhất 10 vệ tinh thu, nhận. Đảm bảo tốc độ fix điểm cực nhanh và đảm bảo được độ chính xác của điểm đo.
Kết nối một chạm NFC :Kết nối đơn giản không phức tạp. Chạm nhẹ giữa thiết bị điều khiển với M6II Pro là có thể kết nối. Loại bỏ việc kết nối rườm rà qua dây USB và cổng COM.
Máy đo RTK M6II Pro/ M6II Plus được trang bị viên pin khủng, có dung lượng 6800mAh cho thời gian đo liên tục đến 15h (đo mạng rover). Người dùng có thể đo liên tục cả ngày mà vẫn không hết pin.
Hiệu suất mạng cải thiện lên tới 30% nhờ chức năng mạng di động chuyển từ bộ thu sang thiết bị sổ tay điều khiển. Thay vì chỉ sử dụng một nhà mạng di động nhất định thì nay có thể thay đổi thành các nhà mạng khác nhau trên cùng một thiết bị sổ tay. Giúp cải thiện đáng kể độ ổn định và nhanh chóng của mạng và độ nhạy tín hiệu.
Sổ tay máy đo RTK Sino M6II Pro/ M6II Plus dùng hệ điều hành Linux thông minh sử dụng điện thoại di động cũng có thể đăng nhập vào trang web của máy GNSS để điều khiển hoặc cài đặt máy thu.
Sử dụng phần mềm tiếng Việt LandStar 7, tạo nhiều thuận lợi cho người dùng Việt Nam.
Thân máy RTK CHC Sino M6II được thiết kế từ AZ91D vật liệu từ hợp kim magiê, kháng nước IP68/K08 giúp máy định vị GPS RTK chc M6II IMU có thể sử dụng đo đạc trong các mooit trường làm việc khắc nghiệt.
Thông số kỹ thuật của máy đo GPS RTK 2 tần số CHC M6II Pro/ M6II Plus IMU
So sánh 2 model M6II |
CHC Sino M6II Pro |
CHC Sino M6II Plus |
Tín hiệu vệ tinh GNSS của máy RTK CHC M6II |
||
Số kênh |
800 kênh |
1608 kênh |
GPS |
Ll C/A, L1P, L2C, L2P, L5 |
|
GLONASS |
L1 C/A, L2 C/A, L3 CDMA E1 |
|
Galileo |
E1, E5a, E5b, E5ALtBOC, E6 |
|
BeiDou |
Bl,B2,B3, B1C,B2a,B2b,CE BOC (BDS Phase III) |
|
SBAS |
L1 C/A, L5 |
|
QZSS |
LlC/A, L1 SAIF L2C, L5, LEX |
|
IRNSS |
L5, S-band (Optional) |
|
L-BAND |
Optional |
|
Độ chính xác GNSS của máy RTK M6II |
||
Đo động thời gian thực (RTK) |
Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS |
|
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS |
||
Thời gian khởi đo: < 10 s |
||
Độ tin cậy: > 99.9% |
||
Đo động xử lý sau (PPK) |
Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS |
|
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
||
Đo tĩnh |
Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
|
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
||
Đo DGPS |
Mặt bằng: 0.25 m RMS |
|
Đo điểm đơn |
Mặt bằng: 1 m RMS |
|
Độ cao: 1.5 m RMS |
||
Tốc độ tín hiệu |
Lên đến 50Hz |
|
Thời gian fix |
Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
|
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s |
||
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s |
||
Bù nghiêng |
Cảm biến IMU 60 độ. |
|
Phần cứng của máy đo RTK CHC M6II |
||
Kích thước (LxWxH) |
119mm x 119mm x 85mm |
|
Trọng lượng |
0.73kg với pin |
|
Chất liệu vỏ máy |
Hợp kim Magie AZ91D |
|
Môi trường làm việc |
Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
|
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃ |
||
Chống ẩm |
100% |
|
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP68, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
|
Chống sốc |
Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
|
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu của máy RTK Sino M6II |
||
Wi-Fi/NFC |
Điểm truy cập 802.11b/g/n |
|
Bluetooth |
V4.1 |
|
Cổng |
1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
|
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) |
||
UHF radio |
Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz |
|
Tiêu chuẩn radio: DL9 Bluetooth Radio |
||
Giao thức: CHC, Transparent, TT 450 |
||
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps |
||
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
|
NMEA 0183 output |
||
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 |
||
Bộ nhớ trong |
8GB |
|
Điện năng của máy đo RTK CHC M6II |
||
Năng lượng tiêu thụ |
5 W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
|
Dung lượng pin |
Pin gắn trong máy dung lượng 6800mAh |
|
Thời gian sử dụng pin |
Lên tới 15 tiếng hoạt động liên tục |
|
Nguồn mở rộng |
Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
|
Phần mềm điều khiển của máy RTK Sino M6II |
||
Phần mềm LandStar 7 |
Phiên bản tiếng Việt, đơn giản dể đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa…… |
Các Sản Phẩm Liên Quan
Máy Đo RTK CHC I90 ★★★★★
|
Máy Đo RTK CHC I83 ★★★★★
|
||
Máy Đo RTK CHC I73 ★★★★★
|
Máy Đo RTK CHC I50 ★★★★★
|
Thông số kỹ thuật của máy đo GPS RKT 2 tần số CHC M6II Pro/ M6II Plus IMU
So sánh 2 model M6II |
CHC Sino M6II Pro |
CHC Sino M6II Plus |
Tín hiệu vệ tinh GNSS của máy RTK CHC M6II |
||
Số kênh |
800 kênh |
1608 kênh |
GPS |
Ll C/A, L1P, L2C, L2P, L5 |
|
GLONASS |
L1 C/A, L2 C/A, L3 CDMA E1 |
|
Galileo |
E1, E5a, E5b, E5ALtBOC, E6 |
|
BeiDou |
Bl,B2,B3, B1C,B2a,B2b,CE BOC (BDS Phase III) |
|
SBAS |
L1 C/A, L5 |
|
QZSS |
LlC/A, L1 SAIF L2C, L5, LEX |
|
IRNSS |
L5, S-band (Optional) |
|
L-BAND |
Optional |
|
Độ chính xác GNSS của máy RTK M6II |
||
Đo động thời gian thực (RTK) |
Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS |
|
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS |
||
Thời gian khởi đo: < 10 s |
||
Độ tin cậy: > 99.9% |
||
Đo động xử lý sau (PPK) |
Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS |
|
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
||
Đo tĩnh |
Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
|
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
||
Đo DGPS |
Mặt bằng: 0.25 m RMS |
|
Đo điểm đơn |
Mặt bằng: 1 m RMS |
|
Độ cao: 1.5 m RMS |
||
Tốc độ tín hiệu |
Lên đến 50Hz |
|
Thời gian fix |
Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
|
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s |
||
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s |
||
Bù nghiêng |
Cảm biến IMU 60 độ. |
|
Phần cứng của máy đo RTK CHC M6II |
||
Kích thước (LxWxH) |
119mm x 119mm x 85mm |
|
Trọng lượng |
0.73kg với pin |
|
Chất liệu vỏ máy |
Hợp kim Magie AZ91D |
|
Môi trường làm việc |
Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
|
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃ |
||
Chống ẩm |
100% |
|
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP68, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
|
Chống sốc |
Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
|
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu của máy RTK Sino M6II |
||
Wi-Fi/NFC |
Điểm truy cập 802.11b/g/n |
|
Bluetooth |
V4.1 |
|
Cổng |
1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
|
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) |
||
UHF radio |
Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz |
|
Tiêu chuẩn radio: DL9 Bluetooth Radio |
||
Giao thức: CHC, Transparent, TT 450 |
||
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps |
||
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
|
NMEA 0183 output |
||
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 |
||
Bộ nhớ trong |
8GB |
|
Điện năng của máy đo RTK CHC M6II |
||
Năng lượng tiêu thụ |
5 W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
|
Dung lượng pin |
Pin gắn trong máy dung lượng 6800mAh |
|
Thời gian sử dụng pin |
Lên tới 15 tiếng hoạt động liên tục |
|
Nguồn mở rộng |
Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
|
Phần mềm điều khiển của máy RTK Sino M6II |
||
Phần mềm LandStar 7 |
Phiên bản tiếng Việt, đơn giản dể đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa…… |