Máy Đo GPS RTK 2 tần số CHC I50
Giá :
Liên hệ
MÁY ĐO GPS RTK 2 TẦN SỐ CHC I50 là sản phẩm RTK bền bỉ, nhiều ưu điểm vượt trội. Máy được rất nhiều người tin tưởng lựa chọn, bởi ngoài tính cơ động, độ chính xác đo đạc khá cao. Kết hợp chung với Landstar 7 trên sổ tay thông minh. Giúp mọi công tác đo đạc trở nên thật dễ dàng và nhanh chóng. Máy có thể linh hoạt trong mọi điều kiện đo đạc.
MÁY ĐO GPS RTK 2 TẦN SỐ CHCNAV I50 được sử dụng chung với một sổ tay thông minh. Kết hợp ứng dụng Landstar 7, giúp người dùng thao tác nhanh, gọn, tiện lợi.
Sử dụng 2 viên pin cùng lúc, cho thời gian đo đạc liên tục cả ngày. Người đo không lo hết pin đột ngột trong các ca đo.
Thiết kế chắc chắn, chống nước va chống va đập tốt. Nên máy RTK CHC i50 được các kỹ sư đo đạc tin tưởng lựa chọn cho các công trình của mình. Đo đạc thành lập lưới đường chuyền tọa độ, đo khảo sát mặt bằng các công trình dân dụng, giao thông, thủy lợi…..
Máy GPS RTK CHC I50 có thể thu và xử lý cùng lúc vệ tinh của các hệ thống vệ tinh nổi tiếng trên thế giới. Giúp quá trình đo, fix điểm diễn ra một cách nhanh chóng chính xác. Ngay cả trong các điều kiện đo đạc bị che chắn nhiều.
MÁY ĐO GPS RTK 2 TẦN SỐ CHC I50 – chuyển đổi linh hoạt trong mọi điều kiện đo đạc.
Máy đo RTK CHC I50 có thể linh động chuyển đổi để phù hợp với các điều kiện đo đạc khác nhau:
- RTK CHC I50 có thể sử dụng mạng 4G, 5G để kết nối với trạm Cors, Base. Giúp quá trình đo đạc nhanh chóng hơn.
- Với những khu vực không có tín hiệu GPRS hoặc chập chờn. Thì người đo có thể chuyển sang chế độ đo bằng Radio ngoài với bộ phát sóng Radio UHF. Sẽ giúp máy Rover thu được giá trị cải chính từ Base với bán kính lên đến 5km.
Model |
CHCNAV I50 |
Tín hiệu vệ tinh máy đo RTK CHC I50 |
|
Thu nhận và xử lý đồng thời 724 kênh |
– GPS: L1, L2, L2C, L5 – Beidou: B1, B2, B3 – Beidou Global : B1C, B2A (New) – GLONASS: L1, L2 – Galileo: E1, E5a, E5b – SBAS: L1 – QZSS: L1, L2, L5 |
Độ chính xác máy RTK I50 |
|
Đo động thời gian thực (RTK) |
– Sai số mặt bằng : 8 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 15 mm + 1 ppm RMS – Thời gian đo: < 10s – Độ tin cậy : >99.9% |
Đo động xử lý sau (PPK) |
– Sai số mặt bằng : 3 mm + 1 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tỉnh xử lý sau |
– Sai số mặt bằng : 2.5 mm + 0.1 ppm RMS – Sai số độ cao : 5 mm + 0.1 ppm RMS |
Truyền và ghi dữ liệu máy đo RTK CHC I50 |
|
Modem Mạng |
– Hỗ trợ mạng 4G – LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 – DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 – EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz |
Wi-Fi |
Điểm truy cập 802.11 b/g/n |
Bluetooth |
V4.1 |
Cổng kết nối |
– 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232) – 1 cổng USB 2.0 (Tải xuống dữ liệu USB, cập nhật USB) – 1 cổng Anten UHF |
Radio UHF |
– Tiêu chuẩn Rx/Tx: 410 – 470MHz – Tiêu thụ điện: 0.5 – 2W – Giao thức: CHC, Transparent, TT450 – Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200bps – Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi |
Dữ liệu bộ nhớ trong |
8GB |
Nguồn pin máy GPS RTK CHC I50 |
|
Năng lượng tiêu thụ |
4.2W (tùy thuộc vào cài đặt của người sử dụng) |
Dung lượng Pin Li-on |
2x 3400mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng |
– I50 dùng đo tĩnh: 12h – I50 đo radio UHF (0.5W): 5 đến 7h – I50 đo Rover RTK: lên đến 10h |
Nguồn điện mở rộng |
9VDC – 36VDC |
Các thông số khác máy đo RTK CHC I50 |
|
Kích thước(L x W x H) |
140mm x 130mm x 106mm |
Trọng lượng |
1.29 kg (bao gồm 2 pin |
Nhiệt độ làm việc |
– Vận hành: -40oC đến +65oC – Anten : -40oC đến +75oC |
Tiêu chuẩn kháng nước, bụi |
– IP67 – Độ sâu nước dưới 1m |
Chống sốc |
Rơi khoảng 2m xuống nền bê tông |
Cảm biến nghiêng |
Ebubble |
Các Sản Phẩm Liên Quan
Máy Đo RTK CHC I90 ★★★★★
|
Máy Đo RTK CHC I83 ★★★★★
|
||
Máy Đo RTK CHC I73 ★★★★★
|
Máy Đo RTK CHC M6II Pro ★★★★★
|
Model | CHCNAV I50 |
Tín hiệu vệ tinh |
|
Thu nhận và xử lý đồng thời 724 kênh | – GPS: L1, L2, L2C, L5
– Beidou: B1, B2, B3 – Beidou Global : B1C, B2A (New) – GLONASS: L1, L2 – Galileo: E1, E5a, E5b – SBAS: L1 – QZSS: L1, L2, L5 |
Độ chính xác |
|
Đo động thời gian thực (RTK) | – Sai số mặt bằng : 8 mm + 1 ppm RMS
– Sai số độ cao : 15 mm + 1 ppm RMS – Thời gian đo: < 10s – Độ tin cậy : >99.9% |
Đo động xử lý sau (PPK) | – Sai số mặt bằng : 3 mm + 1 ppm RMS
– Sai số độ cao : 5 mm + 1 ppm RMS |
Đo tỉnh xử lý sau | – Sai số mặt bằng : 2.5 mm + 0.1 ppm RMS
– Sai số độ cao : 5 mm + 0.1 ppm RMS |
Truyền và ghi dữ liệu |
|
Modem Mạng | – Hỗ trợ mạng 4G
– LTE (FDD): B1, B2, B3, B4, B5, B7, B8, B20 – DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B2, B5, B8 – EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900 MHz |
Wi-Fi | Điểm truy cập 802.11 b/g/n |
Bluetooth | V4.1 |
Cổng kết nối | – 1 cổng LEMO 7 chân (nguồn điện mở rộng, RS-232)
– 1 cổng USB 2.0 (Tải xuống dữ liệu USB, cập nhật USB) – 1 cổng Anten UHF |
Radio UHF | – Tiêu chuẩn Rx/Tx: 410 – 470MHz
– Tiêu thụ điện: 0.5 – 2W – Giao thức: CHC, Transparent, TT450 – Tốc độ đường truyền: 9600bps đến 19200bps – Phạm vi: 5Km trong điều kiện thuận lợi |
Dữ liệu bộ nhớ trong | 8GB |
Nguồn pin |
|
Năng lượng tiêu thụ | 4.2W (tùy thuộc vào cài đặt của người sử dụng) |
Dung lượng Pin Li-on | 2x 3400mAh, 7.4V |
Thời lượng sử dụng | – I50 dùng đo tĩnh: 12h
– I50 đo radio UHF (0.5W): 5 đến 7h – I50 đo Rover RTK: lên đến 10h |
Nguồn điện mở rộng | 9VDC – 36VDC |
Các thông số khác |
|
Kích thước(L x W x H) | 140mm x 130mm x 106mm |
Trọng lượng | 1.29 kg (bao gồm 2 pin |
Nhiệt độ làm việc | – Vận hành: -40oC đến +65oC
– Anten : -40oC đến +75oC |
Tiêu chuẩn kháng nước, bụi | – IP67
– Độ sâu nước dưới 1m |
Chống sốc | Rơi khoảng 2m xuống nền bê tông |
Cảm biến nghiêng | Ebubble |