Máy đo GPS RTK 2 tần số CHC i73
Giá :
Liên hệMÁY ĐO GPS RTK 2 TẦN SỐ CHC I73 - Kích Thước Nhỏ Gọn
Máy đo GPS RKT 2 tần số CHC i73 có cảm biến IMU gồm cảm biến quay và cảm biến gia tốc nhằm tăng độ chính xác cũng như khả năng bù nghiêng lên đến 600 cho phép người đo tiếp cận được mọi vị trí khảo sát. Cùng với đó là pin liền trong máy có thể đo liên tục 15 giờ chỉ với một lần sạc.
- Khả năng bù nghiêng đến 600 giúp người dùng có thể tiến hành đo đạc tại các vị trí khó tiếp cận một cách dễ dàng như hiên nhà, gốc cây, mép mương… mà không cần phải đến tận vị trí đo hoặc không cần dựng thẳng gương.
- Với số lượng kênh lớn, máy RTK i73 có thể bắt được tín hiệu của rất nhiều hệ thống vệ tinh, giúp thời gian fix điểm nhanh hơn và nâng cao độ chính xác của các giá trị đo.
- Máy GPS RTK CHC i73 với cảm biến IMU (một loại cảm biến gia tốc và cảm biến quay). Giúp máy ở trạng thái ổn định khi di chuyển, đảm bảo độ chính xác của các giá trị đo đạc.
- Dung lượng bộ nhớ cao. Phần mềm điều khiển thân thiện, dễ dùng. Định dạng dữ liệu vô cùng đa dạng. Người đo có rất nhiều lựa chọn để xuất tệp dữ liệu đo ra ngoài phục vụ tính toán mà không cần tốn nhiều bước chuyển đổi.
- Sử dụng pin trong máy với dung lượng siêu khủng, thời gian đo liên tục lên trên 15h chỉ trong một lần sạc, giúp người dùng hoàn toàn thoải mái đo đạc cả ngày mà không lo hết pin.
- Với thiết kế siêu nhỏ gọn, nhưng lại có tính chắc chắn và ổn định, chịu được rung động và rơi vỡ, giúp người đo hoàn toàn yên tâm trong quá trình vận chuyển và sử dụng máy đo RTK CHC i73.
Quá nhiều ưu điểm nổi bật trong máy GPS RTK CHC i73. Người dùng có thể hoàn thành mọi công tác đo đạc một cách nhanh chóng, chính xác mà không tốn nhiều nhân lực như trước.
Số kênh | 624 kênh |
GPS | L1, L2, L5 |
GLONASS | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b, |
BeiDou | Bl,B2,B3, |
SBAS | L1 |
QZSS | L1, L2, L5. |
Độ chính xác GNSS máy RTK CHC I73 |
|
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo: < 10 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 0.4 ppm RMS | |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 30s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 2s | |
Bù nghiêng | Bù nghiêng sào nhỏ hơn 10mm + 0.7mm/0 |
Phần cứng máy GPS RTK CHC I73 |
|
Kích thước (LxWxH) | 119mm x 119mm x 85mm |
Trọng lượng | 0.73kg với pin |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie AZ91D |
Môi trường làm việc | Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃ | |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Cảm biến bù nghiêng (0o-45o) | IMU không cần hiệu chỉnh bù nghiêng và chống nhiễu từ trường
Tần suất lấy mẫu lên đến 200Hz |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu máy RTK I73 |
|
Modem mạng | Tích hợp Module Internet 4G |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz | |
Wi-Fi/NFC | Điểm truy cập 802.11b/g/n |
Bluetooth | BT4.1 |
Cổng | 1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) | |
UHF radio | Tốc độ chuẩn RX: 430 đến 470 MHz |
Tiêu chuẩn radio: DL9 Bluetooth Radio | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT450 | |
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
NMEA 0183 output | |
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 | |
Bộ nhớ trong | 8GB |
Nguồn điện máy RTK CHCNAV I73 |
|
Năng lượng tiêu thụ | 4W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
Dung lượng pin | Pin gắn trong máy dung lượng 6800mAh. 7,4V |
Thời gian vận hành sử dụng pin | Đo RTK: 12h
Đo tĩnh : trên 15h |
Nguồn mở rộng | Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển máy GPS RTK CHC I73 |
|
Phần mềm LandStar 7 | phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa |
Clip test máy đo RTK chc i73 ngoài hiện trường:
Các Sản Phẩm Liên Quan
Máy Đo RTK CHC I90 ★★★★★
|
Máy Đo RTK CHC I83 ★★★★★
|
||
Máy Đo RTK CHC I50 ★★★★★
|
Máy Đo RTK CHC M6II Pro ★★★★★
|
MÁY ĐO GPS RTK 2 TẦN SỐ CHCNAV I73
Số kênh | 624 kênh |
GPS | L1, L2, L5 |
GLONASS | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b, |
BeiDou | Bl,B2,B3, |
SBAS | L1 |
QZSS | L1, L2, L5. |
Độ chính xác GNSS |
|
Đo động thời gian thực (RTK) | Mặt bằng: 8 mm + 0.5 ppm RMS |
Độ cao: 15 mm + 0.5 ppm RMS | |
Thời gian khởi đo: < 10 s | |
Độ tin cậy: > 99.9% | |
Đo động xử lý sau (PPK) | Mặt bằng: 2.5 mm + 1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS | |
Đo tĩnh | Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
Độ cao: 5 mm + 0.4 ppm RMS | |
Thời gian fix | Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
Thời gian Fixed khởi động lại < 30s | |
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 2s | |
Bù nghiêng | Bù nghiêng sào nhỏ hơn 10mm + 0.7mm/0 |
Phần cứng |
|
Kích thước (LxWxH) | 119mm x 119mm x 85mm |
Trọng lượng | 0.73kg với pin |
Chất liệu vỏ máy | Hợp kim Magie AZ91D |
Môi trường làm việc | Vận hành: -45℃ đến +75℃ |
Bộ nhớ: -55℃ đến +85℃ | |
Chống ẩm | 100% |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP67, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
Chống sốc | Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
Cảm biến bù nghiêng (0o-45o) | IMU không cần hiệu chỉnh bù nghiêng và chống nhiễu từ trường
Tần suất lấy mẫu lên đến 200Hz |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu |
|
Modem mạng | Tích hợp Module Internet 4G |
LTE (FDD): B1, B2, B3, B5, B7, B8, B20 | |
DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS:B1, B2, B5, B8 | |
EDGE/GPRS/GSM 850/900/1800/1900MHz | |
Wi-Fi/NFC | Điểm truy cập 802.11b/g/n |
Bluetooth | BT4.1 |
Cổng | 1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) | |
UHF radio | Tốc độ chuẩn RX: 430 đến 470 MHz |
Tiêu chuẩn radio: DL9 Bluetooth Radio | |
Giao thức: CHC, Transparent, TT450 | |
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps | |
Định dạng dữ liệu | RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
NMEA 0183 output | |
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 | |
Bộ nhớ trong | 8GB |
Nguồn điện |
|
Năng lượng tiêu thụ | 4W (Tùy thuộc vào thiết lập của người sử dụng) |
Dung lượng pin | Pin gắn trong máy dung lượng 6800mAh. 7,4V |
Thời gian vận hành sử dụng pin | Đo RTK: 12h
Đo tĩnh : trên 15h |
Nguồn mở rộng | Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển |
|
Phần mềm LandStar 7 | phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa |