Máy Đo RTK Trimble R8s
Giá :
Liên hệMÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8S
Mục Lục 1. MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8S – Giải pháp công nghệ hiện đại, đáp ứng mọi yêu cầu công việc. 2. Thông số kỹ thuật MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8S 3. Ứng dụng của máy đo RTK Trimble R8s |
MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8S dòng máy định vị GPS có độ chính xác cao đang được nhiều người tin tưởng lựa chọn cho các công việc đo đạc, khảo sát thành lập lưới khống chế tọa độ với độ chính xác cao
Với độ chính xác đo rất cao, GPS Trimble R8s cũng có thể được dùng trong việc khảo sát, thi công công trình như một chiếc máy đo đạc thông minh, có thể thực hiện được tất cả các công việc trắc địa như giao hội, bố trí đường cong, tính diện tích, tìm điểm thiết kế,….
MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8S – Giải pháp công nghệ hiện đại, đáp ứng mọi yêu cầu công việc.
MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8S là dòng sản phẩm chính hãng của Trimble (Mỹ), là dòng máy GPS vệ tinh có độ chính xác cao, phù hợp với các công tác đo đạc thành lập lưới khống chế tọa độ, cũng có thể hoạt động như một chiếc máy đo đạc thông dụng với các chức năng đo bố trí, giao hội..
Máy GPS Trimble R8s sử dụng bộ vi xử lý tiên tiến Trimble Maxwell 6 Custom Survey GNSS với 440 kênh, giúp nhận tín hiệu cực nhanh, đo đạc nhanh chóng và chính xác cao.
Mỗi MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8S đều được trang bị công nghệ Trimble 360, cho phép mở rộng phạm vi thu nhận tín hiệu đến các hệ thống vệ tinh trước đây không thu được.
Trimble R8s hỗ trợ người dùng với ứng dụng Trimble DL Android cung cấp giao diện di động đơn giản để thu thập dữ liệu thô GNSS tĩnh để xử lý nội nghiệp mà không cần sử dụng bộ điều khiển Trimble hoặc phần mềm Trimble Access.
Sổ tay TSC3 đầy đủ chức năng, dử dụng hệ điều hành thông dụng, giúp người dùng dễ dàng thao tác.
MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8Scó tốc độ fix điểm rất nhanh, chỉ cần bắt được 13-15 vệ tinh là có thể fix điểm, (trong khi các dòng máy khác cần thư 20-25 vệ tinh vơi có thể fix được điểm). Fix điểm nhanh giúp người đo có thể nhanh chóng hoàn thành công việc mà vẫn đảm bảo độ chính xác.
Pin Lithiim-ion chính hãng của Trimble giúp tăng tuổi thọ pin, thời gian hoạt động của pin lâu hơn.
Máy được thiết kế chống rơi, chống va đập tốt, được bảo vệ bằng hộp vô cùng chắc chắn, giúp người dùng có thể vận chuyển máy an toàn hơn.
Thông số kỹ thuật MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8S
Số lượng kênh : 440 kênh.
Số lượng vệ tin tiếp nhận đồng thời:
GPS: L1C/A, L1C, L2C, L2E, L5.
GLONASS: L1C/A, L1P, L2C/A, L3
GALILEO: E1, E5A, E5B.
BEIDOU: (Compass) B1, B2.
Độ chính xác đo đạc:
Đo tĩnh độ chính xác cao
Ngang : 3 mm + 0.1 ppm RMS
Dọc : 3.5 mm +0.4 ppm RMS
Đo tĩnh nhanh
Ngang : 3 mm + 0.5 ppm RMS
Dọc : 5 mm +0.5 ppm RMS
Đo động (RTK)
Ngang : 8 mm + 1 ppm RMS
Dọc : 15 mm + 1ppm RMS
Thời gian khởi động : thường < 8 giây
Độ tin cậy khởi đông: >99.9%
Nguồn điện:
Nguồn từ 11 V DC đến 24 V DC nguồn đầu vào ngoại vi với tính năng bảo vệ sự cố quá điện áp trên cổng 1 (7-pin Lemo)
- Pin sạc Li-ion 7.4 V, 2.8 mAh tháo lắp được
- Thời gian sử dụng pin:
Chỉ thu dữ liệu: 5.0 giờ.
Thu và nhận dữ liệu: 2.5 giờ.
Thu mạng thiết bị di dộng 4.0 giờ.
Giao tiếp và dữ liệu:
- Serial: 3-dây serial (7-pin Lemo) trên cổng 1; RS-232 serial đầy đủ (Dsub 9 pin) trên cổng 2
- Radio Modem1 : bộ thu/phát băng tần rộng 450 MHz được tích hợp và niêm phong hoàn toàn với phạm vi tần số từ 403 MHz đến 473 MHz, hỗ trợ cho giao thức radio của Trimble, Pacific Crest, và SATEL:
+ Nguồn phát: 0.5 W
+ Phạm vi 3–5 km (điển hình) / 10 km (tố ưu)9
-
Mạng thiết bị di động
+ Cellular1 : tùy chọn mô-đem trong GSM/GPRS/EDGE/UMTS/HSPA+ được tích hợp và niêm phong hoàn toàn. Hỗ trợ CSD (Circuit-Switched Data) và PSD (PacketSwitched Data). Vận hành toàn cầu
+ Băng tần Penta UMTS/HSPA+ (850/800, 900, 1900, và 2100 MHz)
+ Băng tần Quad GSM/CSD & GPRS/EDGE (850, 900, 1800, và 1900 MHz)
- Bluetooth: cổng giao tiếp 2.4 GHz được tích hợp và niêm phong hoàn toàn (Bluetooth)10
- Thiết bị giao tiếp ngoại vi được hỗ trợ trên các cổng Serial và Bluetooth
- Lưu trữ dữ liệu: bộ nhớ trong 56 MB, 960 giờ lưu trữ kết quả chuyển giao (thành phẩm) dạng thô (khoảng 1.4 MB/ngày), dựa trên tần suất thu trung bình cứ mỗi 15 giây của 14 vệ tinh.
Định dạng dữ liệu.
- CMR+, CMRx, RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1 dữ liệu đầu vào và đầu ra
- Dữ liệu đầu ra 23 NMEA, GSOF, RT17 và RT27, hỗ trợ BINEX.
Các tính năng vật lý.
Kích thước . . . . . 19 cm x 10.4 cm (7.5 in x 4.1 in), bao gồm bộ nối cáp
Trọng lượng. . . . 1.52 kg (3.35 lb) gồm pin trong, radio trong và ăng-ten 3.81 kg (8.40 lb) bao gồm các phụ kiện trên cùng với sào, bộ điều khiển và radio trong
Nhiệt độ hoạt động 6 . . . . . . . –40° C đến +65° C (–40° F đến +149° F)
Nhiệt độ bảo quản . . . . . . . . .–40° C đến +75° C (–40° F đến +167° °F)
Độ ẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ngưng tụ 100%, Bảo vệ chống xâm nhập. . . . . . . . ……. tiêu chuẩn chống bụi IP67, bảo vệ khi bị chìm ngập tức thời ở độ sâu 1 m (3.28 ft)
Va đập và rung lắc:
Va đập. . . . . . . khi không vận hành: được thiết kế để chống chịu sự cố rơi từ sào ở độ cao 2 m (6.6 ft) xuống bề mặt bê tông. Khi đang vận hành: tới 40 G, 10 msec, răng cưa.
Rung lắc. . . . . . . . . MIL-STD-810F, FIG.514.5C-1
Ứng dụng của máy đo RTK Trimble R8s
Ngày nay, với sự tiện lợi với nhiều chức năng của mình mà máy GPS được sử dụng nhiều trong công tác trắc địa. Máy có khả năng tự động vẽ và lưu lại khu vực vừa khảo sát và tính toán ngay được chu vi hay diện tích của khu vực địa hình cần đo đạc.
Điều khiển máy thu R8s và cài đặt các phần mềm ứng dụng khảo sát xây dựng, định vị công trình. Có thể sự dụng như một chiếc GPS cầm tay.
Máy định vị vệ tinh (GPS) 02 tần số Trimble R8s chuyên dùng trong công tác:
- Khảo sát thành lập lưới khống chế toạ độ với độ chính xác cao –toa do VN 2000
- Đo điểm chi tiết phục vụ công tác thành lập bản đồ địa hình, địa chính,…
- Bố trí điểm phục vụ cho công tác chuyển điểm thiết kế ra thực địa.
- Ngoài ra V30 còn thực hiện được tất cả các công việc trắc địa như: Giao hội, bố trí đường cong, tính diện tích, tìm mốc…
Nguồn: Thiết Bị Geotex
Thông số kỹ thuật MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R8S
Số lượng kênh : 440 kênh.
Số lượng vệ tin tiếp nhận đồng thời:
GPS: L1C/A, L1C, L2C, L2E, L5.
GLONASS: L1C/A, L1P, L2C/A, L3
GALILEO: E1, E5A, E5B.
BEIDOU: (Compass) B1, B2.
Độ chính xác đo đạc:
Đo tĩnh độ chính xác cao
Ngang : 3 mm + 0.1 ppm RMS
Dọc : 3.5 mm +0.4 ppm RMS
Đo tĩnh nhanh
Ngang : 3 mm + 0.5 ppm RMS
Dọc : 5 mm +0.5 ppm RMS
Đo động (RTK)
Ngang : 8 mm + 1 ppm RMS
Dọc : 15 mm + 1ppm RMS
Thời gian khởi động : thường < 8 giây
Độ tin cậy khởi đông: >99.9%
Nguồn điện:
Nguồn từ 11 V DC đến 24 V DC nguồn đầu vào ngoại vi với tính năng bảo vệ sự cố quá điện áp trên cổng 1 (7-pin Lemo)
- Pin sạc Li-ion 7.4 V, 2.8 mAh tháo lắp được
- Thời gian sử dụng pin:
Chỉ thu dữ liệu: 5.0 giờ.
Thu và nhận dữ liệu: 2.5 giờ.
Thu mạng thiết bị di dộng 4.0 giờ.
Giao tiếp và dữ liệu:
- Serial: 3-dây serial (7-pin Lemo) trên cổng 1; RS-232 serial đầy đủ (Dsub 9 pin) trên cổng 2
- Radio Modem1 : bộ thu/phát băng tần rộng 450 MHz được tích hợp và niêm phong hoàn toàn với phạm vi tần số từ 403 MHz đến 473 MHz, hỗ trợ cho giao thức radio của Trimble, Pacific Crest, và SATEL:
+ Nguồn phát: 0.5 W
+ Phạm vi 3–5 km (điển hình) / 10 km (tố ưu)9
-
Mạng thiết bị di động
+ Cellular1 : tùy chọn mô-đem trong GSM/GPRS/EDGE/UMTS/HSPA+ được tích hợp và niêm phong hoàn toàn. Hỗ trợ CSD (Circuit-Switched Data) và PSD (PacketSwitched Data). Vận hành toàn cầu
+ Băng tần Penta UMTS/HSPA+ (850/800, 900, 1900, và 2100 MHz)
+ Băng tần Quad GSM/CSD & GPRS/EDGE (850, 900, 1800, và 1900 MHz)
- Bluetooth: cổng giao tiếp 2.4 GHz được tích hợp và niêm phong hoàn toàn (Bluetooth)10
- Thiết bị giao tiếp ngoại vi được hỗ trợ trên các cổng Serial và Bluetooth
- Lưu trữ dữ liệu: bộ nhớ trong 56 MB, 960 giờ lưu trữ kết quả chuyển giao (thành phẩm) dạng thô (khoảng 1.4 MB/ngày), dựa trên tần suất thu trung bình cứ mỗi 15 giây của 14 vệ tinh.
Định dạng dữ liệu.
- CMR+, CMRx, RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1 dữ liệu đầu vào và đầu ra
- Dữ liệu đầu ra 23 NMEA, GSOF, RT17 và RT27, hỗ trợ BINEX.
Các tính năng vật lý.
Kích thước . . . . . 19 cm x 10.4 cm (7.5 in x 4.1 in), bao gồm bộ nối cáp
Trọng lượng. . . . 1.52 kg (3.35 lb) gồm pin trong, radio trong và ăng-ten 3.81 kg (8.40 lb) bao gồm các phụ kiện trên cùng với sào, bộ điều khiển và radio trong
Nhiệt độ hoạt động 6 . . . . . . . –40° C đến +65° C (–40° F đến +149° F)
Nhiệt độ bảo quản . . . . . . . . .–40° C đến +75° C (–40° F đến +167° °F)
Độ ẩm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ngưng tụ 100%, Bảo vệ chống xâm nhập. . . . . . . . ……. tiêu chuẩn chống bụi IP67, bảo vệ khi bị chìm ngập tức thời ở độ sâu 1 m (3.28 ft)
Va đập và rung lắc:
Va đập. . . . . . . khi không vận hành: được thiết kế để chống chịu sự cố rơi từ sào ở độ cao 2 m (6.6 ft) xuống bề mặt bê tông. Khi đang vận hành: tới 40 G, 10 msec, răng cưa.
Rung lắc. . . . . . . . . MIL-STD-810F, FIG.514.5C-1