Máy Đo RTK Trimble R4s
Giá :
Liên hệMÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R4S
Mục Lục 1. MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R4S – thiết kế nâng cao, đo đạc chính xác 1.1 Công nghệ bluetooth tầm xa – tăng cường khả năng kết nối. 1.2 Chế độ chống trộm thông minh, bảo mật khởi động bằng mật khẩu. 1.3 Tương thích với phần mềm và sổ tay chuyên dụng. 2. Thông số kỹ thuật MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R4S 3. Các dòng sổ tay, phần mềm tương thích |
Các dòng máy GPS GNSS của hãng Trimbe luôn được người tiêu dùng đón nhận bởi những tính năng ưu việt và độ chính xác cao. | MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R4S.
Mong muốn mang đến giải pháp tối ưu, sản phấp chất lượng, giá tốt và tiếp cận đến nhiều người dùng hơn, Trimble đã nghiên cứu và cho ra đời một sản phẩm mới thuộc dòng định vị vệ tinh GNSS-RTK – Trimble R4s. Sản phẩm mới này chứa nhiều tính năng nổi bật nhưng chỉ có mức giá trung bình, rất đáng để người dùng quan tâm tìm hiểu và lựa chọn.
MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R4S – thiết kế nâng cao, đo đạc chính xác
MÁY ĐỊNH VỊ GPS TRIMBLE R4S có thể thu đến 240 kênh 6G ASIC, sử dụng toàn bộ 6 hệ thống GNSS: GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo, QZSS và SBAS. Khả năng của GNSS-Centric là kết nối tối ưu với các tín hiệu GNSS mà không phụ thuộc vào bất kỳ hệ thống GNSS cụ thể nào. Đều này cho phép Trimble R4s hoạt động trong khu vực chỉ có GPS, chỉ có GLONASS hoặc chỉ có Beidou. Nhờ công nghệ GNSS độc đáo này, Trimble R4s tối ưu hóa việc theo dõi và xử lý tín hiệu ngay cả trong các môi trường khó khăn nhất.
Được nghiên cứu và thiết kế để tối ưu hóa khả năng làm việc, MÁY ĐỊNH VỊ GPS TRIMBLE R4S được thiết kế chắc chắn, Ăng ten nằm trong sào gương và với bộ vỏ máy chắc chắn, chống va đập của đầu thu có thể dễ dàng chịu được độ rơi từ cực 2m và thiết kế chống thấm nước (IP67) giúp máy vẫn có thể đo đạc chính xác trong các điều kiện khắt nghiệt nhất.
Công nghệ bluetooth tầm xa – tăng cường khả năng kết nối.
Máy định vị vệ tinh Trimble R4s đã tích hợp công nghệ kết nối Bluetooth không dây giúp kết nối giữa trạm Base và Rover một cách nhanh chóng và dễ dàng trong phạm vi 800 mét, thích hợp sử dụng ở những cuộc khảo sát nhỏ có phạm vi ngắn và không cần phải xin bất kì loại giấy phép nào như ở kết nối vô tuyến UHF, mở ra một chế độ khảo sát mới nhanh gọn và hiệu quả cho người dùng.
Chế độ chống trộm thông minh, bảo mật khởi động bằng mật khẩu.
Với công nghệ chống trộm và bảo vệ khởi động giúp thiết bị được an toàn khi đặt làm một trạm Base ở một nơi xa hoặc nơi công cộng. Nó có thể phát hiện khi thiết bị bị đụng chạm hoặc bị di chuyển và lưu vị trí cuối cùng. Cùng với hệ thống khởi động yêu cầu mật khẩu do người sử dụng thiết lập, MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R4S sẽ được bảo vệ tốt hơn, tránh những rủi ro không mong muốn.
Tương thích với phần mềm và sổ tay chuyên dụng.
Thiết bị R4s được thiết kế tương thích với phầm mềm Trimble Access khi kết hợp với bộ điều khiển cầm tay. Trimble Access là một phần mềm hiện trường mang đến trình tự làm việc và theo dõi thiết bị GNSS một cách mạnh mẽ và dễ dàng. Nó giúp người sử dụng hoàn thành công việc khảo sát một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Thông số kỹ thuật MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R4S
Số lượng kênh | : 240 kênh |
Tín hiệu GPS thu đuợc | : GPS, Glonass, Galileo, Beidou, SBAS, QZSS, L- Band |
Độ chính xác |
|
Đo tĩnh nhanh
· Vị trí · Cao độ |
: 3 mm (0,1 in) + 0,5 ppm : 5 mm (0,2 in) + 0,5 ppm |
Đo tĩnh chính xác cao
· Vị trí · Cao độ |
: 3 mm (0,1 in) + 0,1 ppm : 3,5 mm (0,14 in) + 0,4 ppm |
Đo RTK
· Vị trí · Cao độ |
: 8 mm (0,3 in) + 1 ppm : 15 mm (0,6 in) + 1 ppm |
Loại hệ thống | : Ăng ten tích hợp |
Bộ nhớ | : 256 MB NAND Flash |
Radio trong | : Bộ thu – phát 2W/TRx |
Giao diện/ kết nối | |
Bảng 5 đèn led | : Nguồn, Theo dõi, Bluetooth, Ghi âm, Giao diện I / O hoạt động Radio |
Kết nối | : Liên kết nối tiếp RS232
: USB 2.0 / UART và USB OTG : Bluetooth 2.1 + EDR. Tầm xa Loại 1 (17dbm) |
Nguồn điện |
|
Nguồn ngoài
Pin trong Lithium-Ion |
: 9 – 28V DC
: 7,4V , 2600mAh (hoạt động 8 – 10 tiếng) |
Các thông tin thêm | |
Kích thước | : 21.0 x 21.0 x 7.0 cm |
Trọng lượng | : 930gr |
Nhiệt độ hoạt động | : –40 ° C đến +65 ° C / (–40 ° C đến +149 ° F) 4 |
Nhiệt độ bảo quản | : –40 ° C đến +85 ° C / (–40 ° đến +185 ° F) 5 |
Chống thấm nước | : IP67, chống cát và bụi |
Chống rơi | : Thả cột .2 m (6,6 ft) trên bê tông |
Chống rung động | : MIL-STD-810F (hình 514.5C-17) (01/2000) |
Các dòng sổ tay, phần mềm tương thích
Trimble TSC 3 | ||
Trimble TSC3
|
Màn hình Hệ điều hành Bộ nhớ Kết nối Pin : Phần mềm |
4.2 inch Windows Embedded Handheld 6.5 3G/Wifi/ Bluetooth 2600 mAh Trimble Access 2017 |
Trimble TDC 600
|
Màn hình Hệ điều hành Bộ nhớ Kết nối Pin Phần mềm |
6.0 inch đa cảm ứng Android 8.0 64 GB 4G LTE/Wifi/ Bluetooth 8000 mAh Trimble Access 2020 |
Trimble T10
|
Màn hình Hệ điều hành Bộ nhớ Kết nối Pin Phần mềm |
10.0 inch Windows 10 Enterprise 256/512GB 4G LTE/Wifi/ Bluetooth 8000 mAh Trimble Access 17.2x và 2018 trở lên |
Nguồn: Thiết Bị Geotex
Thông số kỹ thuật MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK TRIMBLE R4S
Số lượng kênh | : 240 kênh |
Tín hiệu GPS thu đuợc | : GPS, Glonass, Galileo, Beidou, SBAS, QZSS, L- Band |
Độ chính xác |
|
Đo tĩnh nhanh
· Vị trí · Cao độ |
: 3 mm (0,1 in) + 0,5 ppm : 5 mm (0,2 in) + 0,5 ppm |
Đo tĩnh chính xác cao
· Vị trí · Cao độ |
: 3 mm (0,1 in) + 0,1 ppm : 3,5 mm (0,14 in) + 0,4 ppm |
Đo RTK
· Vị trí · Cao độ |
: 8 mm (0,3 in) + 1 ppm : 15 mm (0,6 in) + 1 ppm |
Loại hệ thống | : Ăng ten tích hợp |
Bộ nhớ | : 256 MB NAND Flash |
Radio trong | : Bộ thu – phát 2W/TRx |
Giao diện/ kết nối | |
Bảng 5 đèn led | : Nguồn, Theo dõi, Bluetooth, Ghi âm, Giao diện I / O hoạt động Radio |
Kết nối | : Liên kết nối tiếp RS232
: USB 2.0 / UART và USB OTG : Bluetooth 2.1 + EDR. Tầm xa Loại 1 (17dbm) |
Nguồn điện |
|
Nguồn ngoài
Pin trong Lithium-Ion |
: 9 – 28V DC
: 7,4V , 2600mAh (hoạt động 8 – 10 tiếng) |
Các thông tin thêm | |
Kích thước | : 21.0 x 21.0 x 7.0 cm |
Trọng lượng | : 930gr |
Nhiệt độ hoạt động | : –40 ° C đến +65 ° C / (–40 ° C đến +149 ° F) 4 |
Nhiệt độ bảo quản | : –40 ° C đến +85 ° C / (–40 ° đến +185 ° F) 5 |
Chống thấm nước | : IP67, chống cát và bụi |
Chống rơi | : Thả cột .2 m (6,6 ft) trên bê tông |
Chống rung động | : MIL-STD-810F (hình 514.5C-17) (01/2000) |