Máy Đo GPS RTK 2 Tần Số Comnav T300
Giá :
Liên hệMáy Đo GPS RTK 2 Tần Số COMNAV T300
Mục Lục 1. Ưu điểm MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK COMNAV T300 2. Thông số kỹ thuật MÁY ĐỊNH VỊ GPS RTK COMNAV T300 2.1 Thu tín hiệu vệ tinh 2.2 Định dạng dữ liệu 2.3 Độ chính xác 2.4 Khả năng kết nối 2.5 Môi trường làm việc 2.6 Phần mềm |
Máy Đo GPS RTK 2 Tần Số Comnav T300 là dòng máy GPS GNSS RTK đang được nhiều kỹ sư đo đạc lựa chọn cho các công tác đo đạc của mình, bởi máy RTK Comnav T300 sở hữu số lượng kênh siêu khủng với 256 kênh, giúp máy có thể thu được tính hiệu mạnh mẽ, không ngại các địa hình bị che chắn nhiều.
Vơi kích thước cực kỳ nhỏ gọn, đo đạc nhanh chóng và tiện lợi bằng SIM điện thoại GMS thông thường qua kết nối 4G giữa trạm Base và Rover với bất cứ nơi nào (có sóng điện thoại), không còn lo lắng vấn đề mất kết nối giữa trạm Base với Rover như sóng Radio nữa.
Máy GPS RTK Comnav T300 là sản phẩm máy thu duy nhất trên thị trường có thể kết nối với mọi máy GNSS RTK của các thương hiệu máy thu RTK khác nhau như Trimble, Leica, CHCNav, South, Hi target hay Unistrong,….. hoặc các loại UAV RTK khác nhau như Fantom 4 RTK, M300 RTK..
Máy RTK T300 có kích thước vô cùng nhỏ gọn và nhẹ, nhưng được thiết kế rất bền, chắc chắn và ổn định, có tính năng chống nước và chống va đập tốt.
Sửu dụng cùng lúc 02 viên pin chuẩn Li-on giúp tăng thời gian đo đạc liên tục lên mức tối đa, người dùng không lo hết pin đột ngột trong thời gian làm việc
T300
Với tính năng đo động thời gian thực RTK bằng Sim điện thoại GSM thông thường qua kết nối 3G giữa trạm Base và Rover, không bị mất kết nối như sóng Radio. Người dùng vẫn có thể dùng sóng Radio tích hợp trong máy thu để kết nối giữa trạm Base và Rover như bình thường (để tiết kiệm 3G ở những nơi có thể dùng Radio) mà vẫn đảm bảo sóng radio kết nối tốt do ComNav T300 GNSS sở hữu Radio modem trong công suất phát đến 2W.
Dòng máy phổ thông, mới xuất hiện trong thời gian gần đây, nhưng máy GPS RTK GNSS Comnav T300 lại có độ chính xác không kém cạnh các dòng máy RTK nổi tiếng hiện nay: với độ chính xác đo tĩnh đạt ± 2.5mm, đo động ± 8mm, đảm bảo tất cả các yêu cầu đo đạc như đo tĩnh thành lập mốc đường chuyền, hay đo động RTK khảo sát địa hình.
Máy RTK Comnav T300 sử dụng chung với sổ tay thông minh, giúp người đo rất dễ dàng trong các các công tác đo đạc, giúp tăng năng suất lao động.
Thu tín hiệu vệ tinh |
|
GPS | L1, L2, L2C, L5 |
Bắc đẩu | B1, B2, B3 |
GLONASS | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b |
QZZS | Reserved |
SBAS | WAAS, EGNOS, MSAS, GAGAN |
Định dạng dữ liệu |
|
Dữ liệu cải chính I/O | RTCM 2.X, 3.X, CMR (GPS), CMR |
Truy xuất dữ liệu liên kết | ASCII: NMEA-0183 GSV, RMC, HDT, HVD, GGA, GSA, ZDA, VTG, GST, PTNL, AVR, PTNL, GGK |
Tốc độ chuyển tính hiệu | Lên đến 20Hz |
Hiệu năng sử dụng | |
Thời gian khởi động | < 10s |
Thời gian thu nhận tín hiệu vệ tinh | < 1.5s |
Độ chính xác |
|
Đo tĩnh
– Mặt bằng: – Độ cao |
– 2.5mm + 0.5ppm – 5mm + 0.5ppm |
Đo động RTK
– Mặt bằng – Độ cao |
– 8mm + 1ppm – 15mm + 1ppm |
DGPS | < 0.4m RMS |
SBAS | 1m 3D RMS |
Đo đơn | 1.5m 3D RMS |
Khả năng kết nối |
|
Kết nối bằng USB | Có |
Kết nối bằng cổng COM | Có |
Radio (UHF) | 410 – 470 MHz |
Điện năng tiêu thụ | 0.5 – 2W |
Tầm phát | 1 – 5 km |
3G/4G | Hỗ trợ kết nối CORS |
Đèn LED tín hiệu | 5 đèn (hiển thị trực quan) |
Kết nối Bluetooth | Cổng V 4.0, tương thích |
Hệ điều hành | Window, Android |
Môi trường làm việc |
|
Nhiệt độ vận hành | 40OC đến 85OC |
Chống ẩm | 100% |
Chuẩn IP67 | Độ sâu 1m trong thời gian nhất định |
Chống sốc | Khoảng cách 2m xuống nền bê tông |
Nguồn điện và bộ nhớ | |
Nguồn vào | 5 – 27 VDC |
Điện năng tiêu thụ | 3.1 W (3 hệ thống vệ tinh) |
Pin Li-ion | 2Pinx2000mAh ( thời gian hoạt động9h) |
Bộ nhớ trong | 8 Gb |
Phần mềm |
|
Survey Master | Nền tảng Android |
CGSurvey | Nền tảng Window mobile |
Các Sản Phẩm Liên Quan
★★★★★
|
★★★★★
|
||
★★★★★
|
★★★★★
|
Nguồn: Thiết Bị Geotex
Thu tín hiệu vệ tinh |
|
GPS | L1, L2, L2C, L5 |
Bắc đẩu | B1, B2, B3 |
GLONASS | L1, L2 |
Galileo | E1, E5a, E5b |
QZZS | Reserved |
SBAS | WAAS, EGNOS, MSAS, GAGAN |
Định dạng dữ liệu |
|
Dữ liệu cải chính I/O | RTCM 2.X, 3.X, CMR (GPS), CMR |
Truy xuất dữ liệu liên kết | ASCII: NMEA-0183 GSV, RMC, HDT, HVD, GGA, GSA, ZDA, VTG, GST, PTNL, AVR, PTNL, GGK |
Tốc độ chuyển tính hiệu | Lên đến 20Hz |
Hiệu năng sử dụng | |
Thời gian khởi động | < 10s |
Thời gian thu nhận tín hiệu vệ tinh | < 1.5s |
Độ chính xác |
|
Đo tĩnh
– Mặt bằng: – Độ cao |
– 2.5mm + 0.5ppm – 5mm + 0.5ppm |
Đo động RTK
– Mặt bằng – Độ cao |
– 8mm + 1ppm – 15mm + 1ppm |
DGPS | < 0.4m RMS |
SBAS | 1m 3D RMS |
Đo đơn | 1.5m 3D RMS |
Khả năng kết nối |
|
Kết nối bằng USB | Có |
Kết nối bằng cổng COM | Có |
Radio (UHF) | 410 – 470 MHz |
Điện năng tiêu thụ | 0.5 – 2W |
Tầm phát | 1 – 5 km |
3G/4G | Hỗ trợ kết nối CORS |
Đèn LED tín hiệu | 5 đèn (hiển thị trực quan) |
Kết nối Bluetooth | Cổng V 4.0, tương thích |
Hệ điều hành | Window, Android |
Môi trường làm việc |
|
Nhiệt độ vận hành | 40OC đến 85OC |
Chống ẩm | 100% |
Chuẩn IP67 | Độ sâu 1m trong thời gian nhất định |
Chống sốc | Khoảng cách 2m xuống nền bê tông |
Nguồn điện và bộ nhớ | |
Nguồn vào | 5 – 27 VDC |
Điện năng tiêu thụ | 3.1 W (3 hệ thống vệ tinh) |
Pin Li-ion | 2Pinx2000mAh ( thời gian hoạt động9h) |
Bộ nhớ trong | 8 Gb |
Phần mềm |
|
Survey Master | Nền tảng Android |
CGSurvey | Nền tảng Window mobile |