MÁY GPS RTK CHC I85 - ĐO LASER KHÔNG GƯƠNG
Giá :
Liên hệMÁY GPS RTK CHC I85 - ĐO LASER KHÔNG GƯƠNG
Máy GPS RTK CHC i85 là dòng thiết bị trắc địa thế hệ mới, được tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất hiện nay. Với 1408 kênh GNSS, cảm biến IMU tự động và laser đo xa trong thiết kế siêu nhẹ, chỉ 800g, thiết bị mang đến độ chính xác cao và hiệu năng bền bỉ cho mọi tác vụ thực địa.

Đặc điểm nổi bật của Máy GPS RTK CHC i85:
Đo laser không gương tiện lợi
- i85 tích hợp module laser giúp thu thập tọa độ nhanh và chính xác ở những vị trí khó tiếp cận, nguy hiểm hoặc bị che khuất. Laser có thể vượt qua các vật cản như sông, hàng rào hay khu vực hạn chế, tiết kiệm đáng kể thời gian di chuyển. Sai số đo chỉ 2 cm ở 5 m và 3 cm ở 10 m.
Camera kép & công nghệ AR Stakeout

- Được trang bị camera HD 8MP với góc nhìn rộng 91°, i85 hoạt động như một kính ngắm kỹ thuật số, mang lại hình ảnh sắc nét. Tính năng AR Stakeout hỗ trợ định vị điểm trực quan, giúp thao tác dễ dàng hơn, giảm đến 50% khối lượng công việc. Độ chính xác cao gấp 10 lần hệ thống con quay truyền thống, phù hợp cả với người dùng ít kinh nghiệm.
IMU tự động tốc độ cao
- Cảm biến AUTO-IMU 200 Hz loại bỏ thao tác khởi tạo thủ công, tự động bù nghiêng với độ chính xác 3 cm trong phạm vi 60°. Nhờ đó, công việc đo đạc nhanh hơn và tiết kiệm tới 30% thời gian.
Hiệu suất GNSS mạnh mẽ
- i85 sử dụng 1408 kênh GNSS kết hợp thuật toán iStar 2.0 cùng công nghệ khử nhiễu tầng điện ly, mang lại độ tin cậy fix đến 96%. Thiết bị hoạt động ổn định ngay cả trong điều kiện tín hiệu phức tạp.
Thiết kế chắc chắn, chuyên nghiệp
- Chỉ nặng 800 g, i85 tích hợp Wi-Fi, Bluetooth, NFC, thời lượng pin lên tới 20 giờ. Đạt chuẩn chống bụi nước IP68 và chịu được va đập khi rơi từ độ cao 2 m, i85 là giải pháp tối ưu cho công việc ngoài hiện trường.

Thông số kỹ thuật của Máy định vị vệ tinh CHC I85
Hiệu suất GNSS |
|
|
Số kênh |
1408 kênh |
|
GPS |
L1C/A, L2C, L2P(Y), L5 |
|
GLONASS |
L1, L2, L3 |
|
Galileo |
E1, E5a, E5b, E6 |
|
BeiDou |
B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
|
SBAS |
L5 |
|
QZSS |
L1C/A, L1C, L2C, L5 |
Độ chính xác GNSS |
|
|
Đo động thời gian thực (RTK) |
Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS |
|
Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
|
|
Thời gian khởi đo: < 10 s |
|
|
Độ tin cậy: > 99.9% |
|
|
Đo động xử lý sau (PPK) |
Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS |
|
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
|
|
Đo tĩnh |
Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
|
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
|
|
Đo bằng laser |
2 cm tại khoảng cách 5 m |
|
3 cm tại khoảng cách 10 m |
|
|
Thời gian fix |
Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
|
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s |
|
|
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s |
|
|
Bù nghiêng |
0-600 |
|
RTK Bù nghiêng |
Bù nghiêng sào nhỏ hơn 8mm + 0.7mm/0 |
Phần cứng |
|
|
Kích thước (LxWxH) |
133mm x 133mm x 85mm |
|
Trọng lượng |
0.8kg với pin |
|
Bảng điều khiển phía trước. |
4 đèn LED, 2 nút bấm vật lý |
|
Môi trường làm việc |
Vận hành: -40℃ đến +65℃ |
|
Bộ nhớ: -40℃ đến +85℃ |
|
|
Chống ẩm |
100% |
|
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP68, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
|
Chống sốc |
Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
|
Cảm biến bù nghiêng |
IMU không cần hiệu chỉnh bù nghiêng và chống nhiễu từ trường Tần suất lấy mẫu lên đến 200Hz |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu |
|
|
Modem mạng |
Tích hợp Module Internet 4G |
|
Wi-Fi/NFC |
Điểm truy cập 802.11b/g/n/ac |
|
Bluetooth |
BT4.2 |
|
Cổng |
1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
|
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) |
|
|
UHF radio |
Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz |
|
Công suất phát: 0,5W, 1W |
|
|
Giao thức: CHC, Transparent, TT450, Satel |
|
|
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps |
|
|
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
|
NMEA 0183 output |
|
|
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 |
|
|
Bộ nhớ trong |
8GB |
Nguồn điện |
|
|
Năng lượng tiêu thụ |
2W |
|
Thời gian vận hành sử dụng pin |
Đo RTK: 20h Đo tĩnh : 16h |
|
Nguồn mở rộng |
Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển |
|
|
Phần mềm LandStar 8 |
phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa |
Liên hệ ngay để nhận báo giá tốt nhất.
Trụ sở: 120D Trần Phú, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ
☎ 02923 768 875 – 02926 293 999 | 0939 988 769
Email: hailycoct@gmail.com
Facebook: Trắc Địa Hải Ly
Hiệu suất GNSS |
|
|
Số kênh |
1408 kênh |
|
GPS |
L1C/A, L2C, L2P(Y), L5 |
|
GLONASS |
L1, L2, L3 |
|
Galileo |
E1, E5a, E5b, E6 |
|
BeiDou |
B1I, B2I, B3I, B1C, B2a, B2b |
|
SBAS |
L5 |
|
QZSS |
L1C/A, L1C, L2C, L5 |
Độ chính xác GNSS |
|
|
Đo động thời gian thực (RTK) |
Mặt bằng: 8 mm + 1 ppm RMS |
|
Độ cao: 15 mm + 1 ppm RMS |
|
|
Thời gian khởi đo: < 10 s |
|
|
Độ tin cậy: > 99.9% |
|
|
Đo động xử lý sau (PPK) |
Mặt bằng: 3 mm + 1 ppm RMS |
|
Độ cao: 5 mm + 1 ppm RMS |
|
|
Đo tĩnh |
Mặt bằng: 2.5 mm + 0.1 ppm RMS |
|
Độ cao: 3.5 mm + 0.4 ppm RMS |
|
|
Đo bằng laser |
2 cm tại khoảng cách 5 m |
|
3 cm tại khoảng cách 10 m |
|
|
Thời gian fix |
Định vị bắt đầu khởi động < 45s |
|
Thời gian Fixed khởi động lại < 10s |
|
|
Lúc đầu thu nhận tín hiệu < 1s |
|
|
Bù nghiêng |
0-600 |
|
RTK Bù nghiêng |
Bù nghiêng sào nhỏ hơn 8mm + 0.7mm/0 |
Phần cứng |
|
|
Kích thước (LxWxH) |
133mm x 133mm x 85mm |
|
Trọng lượng |
0.8kg với pin |
|
Bảng điều khiển phía trước. |
4 đèn LED, 2 nút bấm vật lý |
|
Môi trường làm việc |
Vận hành: -40℃ đến +65℃ |
|
Bộ nhớ: -40℃ đến +85℃ |
|
|
Chống ẩm |
100% |
|
Tiêu chuẩn bảo vệ |
IP68, chống nước ở độ sâu 1m trong một khoảng thời gian nhất định |
|
Chống sốc |
Chịu được va đập xuống nền bê tông từ độ cao 2 mét |
|
Cảm biến bù nghiêng |
IMU không cần hiệu chỉnh bù nghiêng và chống nhiễu từ trường Tần suất lấy mẫu lên đến 200Hz |
Kết nối và Thu nhận dữ hiệu |
|
|
Modem mạng |
Tích hợp Module Internet 4G |
|
Wi-Fi/NFC |
Điểm truy cập 802.11b/g/n/ac |
|
Bluetooth |
BT4.2 |
|
Cổng |
1× cổng USB Tybe – C (Tải dữ liệu, Sạc pin) |
|
1 × cổng UHF Antenna (TNC Female) |
|
|
UHF radio |
Tốc độ chuẩn RX: 410 đến 470 MHz |
|
Công suất phát: 0,5W, 1W |
|
|
Giao thức: CHC, Transparent, TT450, Satel |
|
|
Tốc độ đường truyền 9600 đến 19200bps |
|
|
Định dạng dữ liệu |
RTCM 2.x, 3.x, SCMRX input and output |
|
NMEA 0183 output |
|
|
HCN, HRC and RINEX 2.11, 3.02 |
|
|
Bộ nhớ trong |
8GB |
Nguồn điện |
|
|
Năng lượng tiêu thụ |
2W |
|
Thời gian vận hành sử dụng pin |
Đo RTK: 20h Đo tĩnh : 16h |
|
Nguồn mở rộng |
Hỗ trợ cổng sạc USB Type – C |
Phần mềm điều khiển |
|
|
Phần mềm LandStar 8 |
phần mềm đơn giản để đo, ghi, cắm điểm, hiệu chỉnh thực địa |







