GPS GARMIN ETREX 20
Giá :
Liên hệ
GPS MAP ETREX 20 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BỘ NHỚ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Số điểm, vị trí: 2000 điểm - Số điểm lưu: 10.000 điểm (mỗi điểm có thể đặt tên, đặt biểu tượng) - Bộ nhớ trong: 1.7 GB - Độ chính xác: 2->3m - La bàn điện tử: không có - Hệ tọa độ: VN 2000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
CÁC CHƯƠNG TRÌNH |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. ĐO TOẠ ĐỘ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đo và lưu tọa độ điểm trên thực địa và trên bản đồ có sẵn trong máy GPS |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2. ĐO KHOẢNG CÁCH |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đo chiều dài một quãng đường theo đường chim bay hoặc theo vết đường bạn di chuyển VD: -Đo chiều dài một tuyến kênh - Đo quãng đường bạn di chuyển giữa hai thành phố |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. ĐO LỘ TRÌNH |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Số lộ trình: 200 lộ trình - Số điểm trên mỗi lộ trình: 250 điểm - Hiển thị vết và số điểm trên mỗi lộ trình: có |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. ĐO CHU VI VÀ DIỆN TÍCH |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Tính chu vi và diện tích khu vực đo VD: - Đo chu vi một xã, phường - Đo diện tích một khu rừng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. ĐO VÂN TỐC |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Đo tốc độ hiện tại đang di chuyển - Đo tốc độ trung bình - Đo tốc độ tối đa |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. LA BÀN VÀ DẪN ĐƯỜNG |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- La bàn điện tử: không có - Dẫn đường tới một điểm đã biết ( tọa độ, vị trí trên bản dồ) - Tìm mốc địa chính, mốc trắc địa Báo động khi đi gần đến vùng xác định trước, hoặc đi ra khỏi vùng xác định trước |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. KẾT NỐI |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Kết nối bằng cổng USB vói máy tính qua chương trình đi kèm với máy - Tải bản đò và dữ liệu vào máy GPS và ngược lại - Giao diện với phần mềm Mapsources, WorlMap, BlueChart |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. BẢN ĐỒ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Bản đồ nền: Bản đồ chi tiết hành chánh các tỉnh thành trong cả nước, bản đồ chi tiết giao thông Hà nội, Tp.HCM, Cần Thơ - Hệ tọa độ, bản đồ:VN 2000, WGS84, UTM/UPS Lat/Lon, Maidenhead, MGRS, Loran TDs và hơn 100 hệ bản đồ trên toàn thế giới. - Cài đặt hệ tọa độ: VN2000 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. MÀN HÌNH |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Màn hình màu LCD - Kích thước: 2.2 inch (rõ nét dưới ánh nắng mặt trời) - Độ phân giải: 176 x 220 Pixel - Số màu: 65.000 màu |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. CÁC THÔNG SỐ KHÁC |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- ETrex 20 còn có thể thu đồng thời tín hiệu GPS và GLONASS. - Nhận cùng một lúc 12 kênh, sử dụng tối đa 12 vệ tinh để tính toán và cập nhật vị trí - Anten được thiết kế gọn trong máy, độ nhạy cao - Lịch vệ tinh cung cấp thời gian đo tốt nhất. - Tiêu chuẩn chống bụi và chông nước IPX7 - Nguồn điện:sử dụng pin tiểu AA (02 pin),thời gian sử dụng là 25h - Kích thước: 5.4x10.3x3.3cm - Trọng lượng: 142g không Pin.
Những sự khác biệt giữa GARMIN etrex 10 / 20 / 30: Tất cả các model đều cung cấp những tính năng giống nhau, tuy nhiên có một số khác biệt chính sau:
Ghi chú:
|
GPS GARMIN Etrex 20
Model: GPS Etrex 20
Xuất xứ: Đài Loan
Bộ nhớ trong: 1.7GB
Bộ nhớ ngoài: thẻ Micro SD
Số địa điểm, vị trí: 2.000
Màn hình màu
Bộ nhớ ngoài được mở rộng
Chức năng: tìm mốc tọa độ, dẫn đường, đo diện tích
Đo khoảng cách, đo khảo sát thủy lợi…..